Tổng hợp về biến tần ABB

Tổng hợp về biến tần ABB, thông qua bài viết này để biết thêm được những dòng biến tần đang được ưa chuộng của ABB hiện nay. Cho bạn có cái nhìn tổng thể hơn để dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng. 

1. Thông tin về biến tần ABB

Thông tin về biến tần ABBCũng giống như những loại biến tần khác, biến tần ABB là thiết bị dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều ở tần số này thành dòng điện xoay chiều ở tần số khác và có thể điều chỉnh được chúng. Biến tần hạ thế ABB và trung thế ABB được ứng dụng nhiều từ đơn giản cho đến phức tạp.

Ví dụ:

  • Hệ thống bơm, quạt, cầu trục, băng tải,… cho nhiều ngành từ xi măng, sắt thép, khai khoáng, hóa chất, hàng hải, giấy và bột giấy,…
  • Biến tần ABB còn được dùng để điều khiển tốc độ của động cơ điện nên được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp: ngành sản xuất thiết bị nâng hạ, ngành giấy, hệ thống xử lý nước và nước thải, xi măng, nhựa, nhà máy chế biến thức gia súc, thực phẩm và đồ uống, vật liệu kim loại,…

2. Lợi ích khi sử dụng biến tần ABB

Lợi ích khi sử dụng biến tần ABBĐối với mỗi môi trường và ngành nghề khác nhau thì biến tần ABB sẽ mang lại những lợi ích riêng biệt. Nhưng dưới đây là những lợi ích cơ bản nhất mà 1 biến tần ABB có thể mang lại.

Gia tăng năng suất sản xuất

Với các ngành công nghiệp như dệt may, ngành nhựa…thì việc sử dụng biến tần sẽ giúp làm gia tăng năng so với việc sử dụng nguồn trực tiếp. Đồng thời, biến tần ABB cũng giúp loại bỏ được các phụ kiện kém hiệu quả như motor phụ, puli…

Bảo vệ động cơ máy khỏi mài mòn cơ khí

Với những động cơ sử dụng nguồn trực tiếp từ lưới điện sẽ gặp các vấn đề shock và bị hao mòn cơ khí mà không thể kiểm soát được. Nếu như sử dụng biến tần thì sẽ giúp động cơ khởi động êm ái, dù cho quá trình khởi động – ngắt động cơ diễn ra liên tục và có thể hạn thế tối đa hao mòn cơ khí.

Tiết kiệm chi phí điện và năng lượng điện

Những động cơ khởi động trực tiếp hay dòng khởi động lớn gấp nhiều lần so với dòng định mức sẽ làm cho lượng điện tiêu thụ tăng vọt dẫn đến việc chi phí điện sẽ tăng theo.

Lúc này, biến tần không chỉ giúp khởi động êm mà còn làm cho dòng khởi động thấp hơn dòng định mức giúp tiết kiệm năng lượng điện ở thời điểm này.

Cải tiến và đáp ứng công nghệ 

Nhờ nguyên lý làm việc chuyển đổi nghịch lưu quá diode và tụ điện nên hệ số cosphi đạt ít nhất là 0.96, công suất phản kháng từ động cơ là rất thấp và gần như được bỏ qua.

Chính vì điều này đã giảm được dòng đáng kể trong quá trình hoạt động, giảm chi phí trong lắp đặt tủ tụ bù và giảm thiểu hao hụt đường dây.

3. Khắc phục lỗi thường gặp trên biến tần ABB

Mã lỗiChi tiếtPhương pháp xử lý
  F0002Lỗi do DC quá áp: Hiện tượng này xảy ra khi tải điện có quán tính hoặc giá trị điện trở xả được chọn không phù hợp với công suất và giá trị
  • Cần kiểm đến chức năng điều khiển của biến tần?
  • Kiểm tra điện trở xả đã được lắp đặt đúng yêu cầu?
  • Thiết lập lại biến tần cho phù hợp.
F0016Lỗi do nối đất biến tần hoặc motor: Trường hợp này xảy ra khi điện trở cách ly motor hoặc biến tần nằm dưới mức cho phép.
  • Cần kiểm lại điện trở cách ly motor
  • Kiểm tra kĩ cáp kết nối với moto và độ dài cáp kết nối
 F0035Lỗi do ngõ ra biến tần: Lí  do dây ngõ ra ( motor) bị ngắn mạchDo hư hỏng IGBT biến tần bởi ngắn mạch ngõ ra.
  • Kiểm tra đấu nối dây motor
  • Kiểm tra mạch điều khiển biến tần
  • Thay thế IGBT bị hư hỏng.
F0009Lỗi quá nhiệt motor:  Motor thường xuyên hoạt động ở dòng điện gần bằng định mức hay Board điều khiển biến tần bị lỗi trong quá trình sử dụng.
  • Kiểm tra điện áp và dòng điện hoạt động của động cơ, dựa vào giá trị thực tế để xác định đúng nguyên nhân xảy ra lỗi.

4. Các dòng biến tần ABB phổ biến

Biến tần công suất nhỏ ACS150 series

Biến tần công suất nhỏ ACS150 series

Đặc điểm nổi bật

Công suất 220V/0.37 – 2.2KW, 380V/0.37 – 2.2KW

Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha IP20, NEMA 1 (Tùy chọn);

Tần số ra 0-500Hz; Hệ số công suất 0.98

Tương thích công cụ lập trình Flashdrop

Tích hợp bộ lọc EMC, Bộ điều khiển phanh hãm, Màn hình điều khiển, Biến trở điều khiển tốc độ, Bo mạch phủ (Coated boards) 5 đầu vào số (DI) bao gồm 1 đầu vào xung (Pulse train 0 -10kHz), 1 đầu vào tương tự (AI), 1 đầu ra Relay (1NO + 1NC)

Ứng dụng : Máy đóng gói, băng tải, cửa tự động, bơm, quạt . . .

Thông tin sản phẩm

Mã sản phẩm

Công suất
KwHP

ACS150 SERIES 1 PHASE 200 – 230VAC

ACS150-01E-04A7-20,751
ACS150-01E-06A7-21,11,5
ACS150-01E-07A5-21,52
ACS150-01E-09A8-22,23
ACS150 SERIES 3 PHASE 200 – 230VAC
ACS150-03E-04A7-20,751
ACS150-03E-06A7-21,11,5
ACS150-03E-07A5-21,52
ACS150-03E-09A8-22,23
ACS150 SERIES 3 PHASE 380 – 440VAC
ACS150-03E-02A4-40,751
ACS150-03E-03A3-41,11,5
ACS150-03E-04A1-41,52
ACS150-03E-05A6-42,23
ACS150-03E-07A3-434
ACS150-03E-08A8-445

Biến tần chế tạo máy ACS355 series

Biến tần chế tạo máy ACS355 series

Đặc điểm nổi bật

Công suất 220V/0.37 – 11KW, 380V/0.37 – 22KW

Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha

IP20, NEMA 1 (Tùy chọn); Tần số ra 0-500Hz; Hệ số công suất 0.98

Tương thích công cụ lập trình Flashdrop, Lập trình khối logic tuần tự

Tích hợp bộ lọc EMC, Bộ điều khiển phanh hãm, Màn hình điều khiển, Biến trở điều khiển tốc độ, Bo mạch phủ (Coated boards)

5 đầu vào số (DI) bao gồm 1 đầu vào xung (Pulse train 0 -16kHz), 2 đầu vào tương tự (AI), 1 đầu ra Relay (1NO+1NC), 1 đầu ra Transistor (10-16kHz), 1 đầu ra tương tự AO

Bảo vệ biến tần khi đấu nhầm cáp motor, cáp điều khiển

Ứng dụng: Chế tạo máy In, máy dệt, Máy đóng gói, băng tải, cửa tự động, bơm, quạt…

Thông tin sản phẩm

Mã sản phẩmCông suất
KwHP

ACS355 SERIES 3 PHASE 200 – 230VAC

ACS355-03E-04A7-20,751
ACS355-03E-06A7-21,11,5
ACS355-03E-07A5-21,52
ACS355-03E-09A8-22,23
ACS355-03E-13A3-234
ACS355-03E-17A6-245
ACS355-03E-24A4-25,57,5
ACS355-03E-31A0-27,510
ACS355-03E-46A2-21115

ACS355 SERIES 3 PHASE 380 – 440VAC

ACS355-03E-02A4-40,751
ACS355-03E-03A3-41,11,5
ACS355-03E-04A1-41,52
ACS355-03E-05A6-42,23
ACS355-03E-07A3-434
ACS355-03E-08A8-445
ACS355-03E-12A5-45,57,5
ACS355-03E-15A6-47,510
ACS355-03E-23A1-41115
ACS355-03E-31A0-41520
ACS355-03E-38A0-418,525
ACS355-03E-44A0-42230

Biến tần tiêu chuẩn ACS550 series

Biến tần tiêu chuẩn ACS550 series

Đặc điểm nổi bật

Công suất 0.75 – 355KW

Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha

IP21, IP54 (Tùy chọn); Tần số ra 0-500Hz; Hệ số công suất 0.98

Tích hợp bộ lọc EMC, Bộ điều khiển phanh hãm lên tới 11kw, Màn hình điều khiển, Bo mạch phủ (Coated boards)

6 đầu vào số (DI) , 2đầu vào tương tự (AI), 3 đầu ra Relay (1NO + 1NC), 2 đầu ra tương tự (AO)

Tích hợp sẵn 2 mạch vòng PID độc lập, tích hợp sẵn cổng giao tiếp RS485/Modbus

Chức năng hỗ trợ khởi động, hỗ trợ bảo trì.

Ứng dụng : Các tải momen không đổi hoặc các tải momen thay đổi như băng tải, bơm, quạt . . .

Thông tin sản phẩm

Mã sản phẩmCông suất
KwHP
ACS550 SERIES – 3 PHASE 380 – 440VAC
ACS550-01-03A3-41,11,5
ACS550-01-04A1-41,52
ACS550-01-05A4-42,23
ACS550-01-06A9-434
ACS550-01-08A8-445
ACS550-01-012A-45,57,5
ACS550-01-015A-47,510
ACS550-01-023A-41115
ACS550-01-031A-41520
ACS550-01-038A-418,525
ACS550-01-045A-42230
ACS550-01-059A-43040
ACS550-01-072A-43750
ACS550-01-087A-44575
ACS550-01-125A-455100
ACS550-01-157A-475125
ACS550-01-180A-490150
ACS550-01-195A-4110150
ACS550-01-246A-4132200

Biến tần tiêu chuẩn ACS580 series

Biến tần tiêu chuẩn ACS580 series

Đặc điểm nổi bật

Công suất 0.75 – 500KW

Dùng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha

IP21, IP54 ( Tùy chọn ); Tần số ra 0-500Hz; Hệ số công suất 0.98

Tích hợp bộ lọc EMC, Bộ điều khiển phanh hãm lên tới 22kw, Màn hình điều khiển, Bo mạch phủ (Coated boards)

6 đầu vào số ( DI ) , 2 đầu vào tương tự (AI), 3 đầu ra Relay (1NO + 1NC), 2 đầu ra tương tự (AO)

Điều khiển Scalar and vector control

Chức năng hỗ trợ khởi động, hỗ trợ bảo trì.

Ứng dụng : Các tải momen không đổi hoặc các tải momen thay đổi như băng tải, bơm, quạt

Thông tin sản phẩm

Mã sản phẩmCông suất Motor KW tải nhẹDòng định mức A tải nhẹCông suất Motor KW tải nặngDòng định mức A tải nặng
ACS580-01-02A7-40,752,60,551,8
ACS580-01-03A4-41,13,30,752,6
ACS580-01-04A1-41,541,13,3
ACS580-01-05A7-42,25,61,54
ACS580-01-07A3-437,22,25,6
ACS580-01-09A5-449,437,2
ACS580-01-12A7-45,512,649,4
ACS580-01-018A-47,5175,512,6
ACS580-01-026A-411257,517
ACS580-01-033A-415321124,6
ACS580-01-039A-418,5381531,6
ACS580-01-046A-4224518,537,7
ACS580-01-062A-430612244,6
ACS580-01-073A-437723061
ACS580-01-088A-445873772
ACS580-01-106A-4551054587
ACS580-01-145A-47514555105
ACS580-01-169A-49016975145
ACS580-01-206A-411020690169
ACS580-01-246A-4132246110206
ACS580-01-293A-4160293132246
ACS580-01-363A-4200363160293
ACS580-01-430A-4250430200363

Biến tần ACS 480 series

Biến tần ACS 480 series

Đặc điểm nổi bật

Tất cả các size biến tần về độ cao là bằng nhau, ý tưởng thiết kế rất hay trong ACS480 giúp giảm tối thiểu thiết kế không gian trong tủ điện, với 1 độ cao bằng nhau có thể lắp trên 1 din rail hoặc trên 1 hàng thẳng.

Ở ACS480 có độ sâu bằng nhau chỉ khác nhau về độ rộng tùy theo dải công suất

Nhiệt độ hoạt động từ -10oC đến 50 oC mà không làm giảm dòng điện đầu ra

Các kết nối trong mô đun I / O

2 đầu vào tương tự (chế độ mA hoặc V), cung cấp điện áp +10 V

2 đầu ra analog, AO1 (chế độ mA hoặc V)

4 đầu vào số, DI5 (kỹ thuật số hoặc tần số), cung cấp +24 V

3 đầu ra rơle

Modbus RTU nhúng

Tắt mô-men xoắn an toàn (SIL3 / PL e)

Ứng dụng: dệt sợi, in ấn bao bì, thực phẩm, nước giải khát, cao su, nhựa, băng tải, quạt, bơm, máy nén…

Thông tin sản phẩm

Biến tần ABB ACS480 SERIES – 3 PHASE 380 – 440VAC
Mã sản phẩmCông suất
ACS480-04-02A7-40,75
ACS480-04-03A4-41,1
ACS480-04-04A1-41,5
ACS480-04-05A7-42,2
ACS480-04-07A3-43
ACS480-04-09A5-44
ACS480-04-12A7-45,5
ACS480-04-018A-47,5
ACS480-04-026A-411
ACS480-04-033A-415
ACS480-04-039A-418,5
ACS480-04-046A-422

> Xem thêm: Giá biến tần ABB 2022

Tham khảo sản phẩm

4.510.000 vnđ
1.100.000 vnđ
11.380.000 vnđ
12.290.000 vnđ
14.070.000 vnđ
16.290.000 vnđ
32.000.000 vnđ
9.160.000 vnđ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hotline : 0912.434.956