Hoàng Vina chuyên sản xuất, cung cấp thang máng cáp chất lượng cao với giá tốt nhất. Dưới đây, Hoàng Vina cập nhật bảng giá tham khảo thang máng cáp 2022 mới nhất.
- Bảng giá máng cáp 2022
- Bảng giá thang cáp 2022
- Bảng giá phụ kiện thang máng cáp 2022
1.Thang máng cáp là gì?
Thang máng cáp là thang dẫn, máng dẫn, là những thiết bị được dùng trong việc lắp đặt hệ thống cáp điện, dây điện phụ trợ cho ngành xây dựng, điện trong các nhà máy, chung cư, trường học,…
Nó được chia làm hai loại chính đó là thang cáp và máng cáp.
Tháng cáp được gọi là cable ladder trong Tiếng Anh. Đây là hệ thống đỡ, lắp đặt các loại dây, cáp điện (có bọc cách điện). Hệ thống thang cáp được dùng để lắp đặt và bảo vệ các loại dây cáp phân phối điện hoặc dây cáp tín hiệu truyền thông.
Máng cáp trong tiếng Anh thường được gọi là cable tray. Nó cũng là hệ thống đỡ, lắp đặt các loại dây, cáp điện có bọc cách điện và còn được dùng để đỡ các ống điện để tăng tính thẩm mỹ. Vật liệu thường được dùng để làm máng cáp gồm thép dơn tĩnh điện, tấm thép mạ kẽm, thép không gỉ (inox), thép mạ kẽm nhúng nóng, hợp kim nhôm hoặc composite.
2.Ưu điểm của thang máng cáp
Hệ thống thang máng cáp giúp quản lý và sắp xếp các loại dây cáp điện của công trình nhằm tối ưu hóa chất lượng hệ thống.
Bên cạnh đó, hệ thống thang máng cáp còn mang lại những lợi ích sau:
- Tiết kiệm kinh phí lắp đặt.
- Tiết kiệm chi phí bảo trì.
- Tiết kiệm chi pí thiết kế và chi phí mua sắm vật liệu.
Với vô vàn những ưu điểm trên cùng với vai trò quan trọng trong các công trình, bảng giá thang máng cáp 2021 luôn nhận được sự quan tâm lớn của các chủ đầu tư cũng như nhà thầu.
3.Bảng giá thang máng cáp 2022 – Hoàng Vina
Hoàng Vina cập nhật bảng giá thang máng cáp 2022 tham khảo mới nhất với những kích thước phổ biến nhất.
3.1. Bảng giá thang máng cáp 100×50
Thang máng cáp 100×50 là loại thang máng nhỏ, chuyên dùng để chứa dây dẫn chạy như dây điện hay dây viễn thông chạy trong cách nhà xưởng phục vụ chiếu sáng hoặc điều khiển thiết bị.
Dưới đây là bảng giá thang máng cáp 100×50 tại Hoàng Vina hiện nay:
STT | Diễn giải thông số | Đơn vị tính | Giá |
1 | Máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 100 x cao: 50 x dày: 1mm. (không nắp). | Mét | 67,600 |
2 | Máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 100 x cao: 50 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Mét | 75,400 |
3 | Co ngang 90 máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 100 x cao: 50 x dày: 1mm. (không nắp). | Cái | 57,200 |
4 | Co ngang 90 máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 100 x cao: 50 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Cái | 62,400 |
5 | Co trong máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 100 x cao: 50 x dày: 1mm. (không nắp). | Cái | 65,000 |
6 | Co trong máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 100 x cao: 50 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Cái | 71,500 |
7 | Co ngoài máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 100 x cao: 50 x dày: 1mm. (không nắp). | Cái | 65,000 |
8 | Co ngoài máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 100 x cao: 50 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Cái | 71,500 |
9 | Tê đều máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 100 x cao: 50 x dày: 1mm. (không nắp). | Cái | 80,600 |
10 | Tê đều máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 100 x cao: 50 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Cái | 88,400 |
11 | Nối giảm giữa máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 100 x cao: 50 x dày: 1mm. (không nắp). | Cái | 50,700 |
12 | Nối giảm giữa máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 100 x cao: 50 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Cái | 54,600 |
13 | Ngã tư máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 100 x cao: 50 x dày: 1mm. (không nắp). | Cái | 111,800 |
14 | Ngã tư máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 100 x cao: 50 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Cái | 124,800 |
15 | Cùm treo sơn tĩnh điện, rộng: 100 x cao: 50 x dày: 1.2mm. | Cái | 9,100 |
16 | Máng cáp tole tráng kẽm, rộng: 100 x cao: 50 x dày: 1mm. (không nắp). | Mét | 54,600 |
17 | Máng cáp tole tráng kẽm, rộng: 100 x cao: 50 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Mét | 65,000 |
18 | Co ngang 90 máng cáp tole tráng kẽm, rộng: 100 x cao: 50 x dày: 1mm. (không nắp). | Cái | 49,400 |
19 | Co ngang 90 máng cáp tole tráng kẽm, rộng: 100 x cao: 50 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Cái | 55,900 |
20 | Co trong máng cáp tole tráng kẽm, rộng: 100 x cao: 50 x dày: 1mm. (không nắp). | Cái | 55,900 |
21 | Co trong máng cáp tole tráng kẽm, rộng: 100 x cao: 50 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Cái | 63,700 |
3.2. Bảng giá thang máng cáp 2022 loại 200×100
Thang máng cáp 200×100 là sản phẩn thang máng cáp có chiều rộng W=200mm và chiều cao H=100mm, được làm từ tole đen, tole tráng kẽm, những vật liệu không gỉ như inox.
Dưới đây là bảng giá thang máng cáp 200×100 tại Hoàng Vina hiện nay:
STT | Diễn giải thông số | Đơn vị tính | Giá |
1 | Máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 200 x cao: 100 x dày: 1mm. (không nắp). | Mét | 123,500 |
2 | Máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 200 x cao: 100 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Mét | 137,800 |
3 | Co ngang 90 máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 200 x cao: 100 x dày: 1mm. (không nắp). | Cái | 100,100 |
4 | Co ngang 90 máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 200 x cao: 100 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Cái | 110,500 |
5 | Co trong máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 200 x cao: 100 x dày: 1mm. (không nắp). | Cái | 92,300 |
6 | Co trong máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 200 x cao: 100 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Cái | 101,400 |
7 | Co ngoài máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 200 x cao: 100 x dày: 1mm. (không nắp). | Cái | 92,300 |
8 | Co ngoài máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 200 x cao: 100 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Cái | 101,400 |
9 | Tê đều máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 200 x cao: 100 x dày: 1mm. (không nắp). | Cái | 126,100 |
10 | Tê đều máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 200 x cao: 100 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Cái | 140,400 |
11 | Nối giảm giữa máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 200 x cao: 100 x dày: 1mm. (không nắp). | Cái | 79,300 |
12 | Nối giảm giữa máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 200 x cao: 100 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Cái | 87,100 |
13 | Ngã tư máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 200 x cao: 100 x dày: 1mm. (không nắp). | Cái | 163,800 |
14 | Ngã tư máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 200 x cao: 100 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Cái | 182,000 |
15 | Cùm treo sơn tĩnh điện, rộng: 200 x cao: 100 x dày: 1.2mm. | Cái | 11,700 |
16 | Máng cáp tole tráng kẽm, rộng: 200 x cao: 100 x dày: 1mm. (không nắp). | Mét | 98,800 |
17 | Máng cáp tole tráng kẽm, rộng: 200 x cao: 100 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Mét | 117,000 |
18 | Co ngang 90 máng cáp tole tráng kẽm, rộng: 200 x cao: 100 x dày: 1mm. (không nắp). | Cái | 83,200 |
19 | Co ngang 90 máng cáp tole tráng kẽm, rộng: 200 x cao: 100 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Cái | 96,200 |
20 | Co trong máng cáp tole tráng kẽm, rộng: 200 x cao: 100 x dày: 1mm. (không nắp). | Cái | 76,700 |
21 | Co trong máng cáp tole tráng kẽm, rộng: 200 x cao: 100 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Cái | 88,400 |
3.2.Thang máng 300×100
Bảng giá thang máng cáp 2022, loại 300×100 được đặt tên theo kích thước độ rộng và độ cao của thang máng cáp. Với thang máng cáp 300×100 tức là sản phẩm có độ rộng 300mm và độ cao 100mm. Loại thang máng 300×100 được sử dụng phố biến ở những công trình quy mô lớn như nhà máy sản xuất, chung cư, trung tâm thương mại,…
Dưới đây là bảng giá thang máng cáp 300×100 tại Hoàng Vina hiện nay:
STT | Diễn giải thông số | Đơn vị tính | Giá |
1 | Máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 300 x cao: 100 x dày: 1mm. (không nắp). | Mét | 150,800 |
2 | Máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 300 x cao: 100 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Mét | 167,700 |
3 | Co ngang 90 máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 300 x cao: 100 x dày: 1mm. (không nắp). | Cái | 131,300 |
4 | Co ngang 90 máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 300 x cao: 100 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Cái | 146,900 |
5 | Co trong máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 300 x cao: 100 x dày: 1mm. (không nắp). | Cái | 101,400 |
6 | Co trong máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 300 x cao: 100 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Cái | 111,800 |
7 | Co ngoài máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 300 x cao: 100 x dày: 1mm. (không nắp). | Cái | 101,400 |
8 | Co ngoài máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 300 x cao: 100 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Cái | 111,800 |
9 | Tê đều máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 300 x cao: 100 x dày: 1mm. (không nắp). | Cái | 161,200 |
10 | Tê đều máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 300 x cao: 100 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Cái | 179,400 |
11 | Nối giảm giữa máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 300 x cao: 100 x dày: 1mm. (không nắp). | Cái | 93,600 |
12 | Nối giảm giữa máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 300 x cao: 100 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Cái | 104,000 |
13 | Ngã tư máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 300 x cao: 100 x dày: 1mm. (không nắp). | Cái | 200,200 |
14 | Ngã tư máng cáp sơn tĩnh điện, rộng: 300 x cao: 100 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Cái | 224,900 |
15 | Máng cáp tole tráng kẽm, rộng: 300 x cao: 100 x dày: 1mm. (không nắp). | Mét | 119,600 |
16 | Máng cáp tole tráng kẽm, rộng: 300 x cao: 100 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Mét | 141,700 |
17 | Co ngang 90 máng cáp tole tráng kẽm, rộng: 300 x cao: 100 x dày: 1mm. (không nắp). | Cái | 109,200 |
18 | Co ngang 90 máng cáp tole tráng kẽm, rộng: 300 x cao: 100 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Cái | 127,400 |
19 | Co trong máng cáp tole tráng kẽm, rộng: 300 x cao: 100 x dày: 1mm. (không nắp). | Cái | 84,500 |
20 | Co trong máng cáp tole tráng kẽm, rộng: 300 x cao: 100 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Cái | 98,800 |
21 | Thang cáp sơn tĩnh điện, rộng: 300 x cao: 100 x dày: 1mm. (không nắp). | Mét | 120,900 |
22 | Thang cáp sơn tĩnh điện, rộng: 300 x cao: 100 x dày: 1.2mm. (không nắp). | Mét | 133,900 |
*Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm VAT.
Hoàng Vina chuyên thiết kế, sản xuất thang máng cáp theo nhu cầu của khách hàng. Để xem bảng giá chi tiết và đầy đủ hơn, vui lòng xem tài liệu đính kèm.
Download bảng giá chi tiết tại đâyBảng giá trên đây là bảng giá tham khảo, giá thành chi tiết còn phụ thuộc vào thời điểm và số lượng đặt hàng cũng như các tùy chọn cụ thể từ phía khách hàng.
Vui lòng liên hệ trực tiếp Hoàng Vina – Hotline 0912 434 956 để nhận tư vấn chi tiết về bảng giá thang máng cáp 2022 với giá tốt nhất và số lượng lớn cho các dự án.
Tham khảo thêm về chi tiết sản phẩm và năng lực sản xuất thang máng cáp của Hoàng Vina
Bảng giá thang máng cáp 2022, với các cập nhật chỉnh sửa từ Hoàng Vina hi vọng có thể giúp quý khách tham khảo cũng như dự trù tính toán kinh phí công trình.
THÔNG TIN CÔNG TY HOÀNG VINA
Công ty TNHH Hoàng Vina – Chi nhánh miền Bắc
Địa chỉ: P968, T9, tòa nhà V.E.T, số 98 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, Hà Nội.
Điện thoại: 0981 811 486
Công ty TNHH Hoàng Vina – Chi nhánh miền Nam
Địa chỉ: Thửa đất số 165, tờ bản đồ số DC22, khu phố Bình Giao, Phường Thuận Giao, TP.Thuận An, Bình Dương.
Hotline: 0912 434 956
Điện thoại: (84)2743 724 247
Email: info@hoangvina.com